Gói tiêm chủng VNVC là danh mục tất cả các loại vắc xin quan trọng cùng số lượng mũi tiêm tương ứng theo phác đồ cần thiết cho từng độ. Tiêm vắc xin trọn gói là cách giúp con được bảo vệ toàn diện bởi các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm đầu đời đơn giản, tiết kiệm, không lo khan hiếm vắc xin, trao cho con cơ hội sống khỏe mạnh ngay những năm đầu đời.

CÓ! VNVC là đơn vị tiêm chủng đầu tiên tại Việt Nam mang đến giải pháp tiêm chủng thông minh cho tất cả mọi đối tượng từ trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, trẻ lớn, cho đến thanh niên, người trưởng thành và phụ nữ mang thai. Dịch vụ Gói tiêm chủng VNVC cung cấp các gói tiêm chủng có sẵn tất cả các loại vắc xin quan trọng, cần thiết theo độ tuổi, giúp Khách hàng có nhiều sự lựa chọn trong quá trình tiêm chủng cho bản thân, con trẻ và gia đình, bao gồm:
Đặc biệt, VNVC còn cung cấp dịch vụ thiết kế các Gói vắc xin cá nhân hóa theo nhu cầu riêng biệt của mỗi Khách hàng.

VNVC không chỉ cung cấp dịch vụ tiêm lẻ vắc xin mà còn cung cấp dịch vụ tiêm chủng trọn gói, thiết kế gói vắc xin theo yêu cầu cùng nhiều dịch vụ tiêm chủng tiện lợi khác như tiêm chủng lưu động cho cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, trường học…
VNVC thiết kế sẵn các Gói vắc xin theo từng độ tuổi, từng giai đoạn phát triển của mọi đối tượng từ khi sinh ra, lớn lên, khi đi học, đến khi trưởng thành, lập gia đình, sinh nở và cho đến khi già đi, bao gồm: Gói vắc xin cho trẻ em, Gói vắc xin cho trẻ tiền học đường, Gói vắc xin cho tuổi vị thành niên và thanh niên, Gói vắc xin cho phụ nữ chuẩn bị mang thai, Gói vắc xin cho người lớn…
Trẻ từ 0 – 2 tuổi có hệ miễn dịch chưa hoàn chỉnh, sức đề kháng yếu, trong khi lượng kháng thể từ mẹ suy giảm dần sau 6 tháng tuổi, khiến trẻ dễ mắc bệnh và có nguy cơ biến chứng cao. Đây là giai đoạn trẻ cần được bảo vệ tối ưu trước các tác nhân gây bệnh từ môi trường.
Để tạo hệ miễn dịch vững chắc, bố mẹ nên đưa trẻ đi tiêm chủng đầy đủ và đúng lịch. VNVC cung cấp các gói vắc xin cho trẻ từ 0 – 6 tháng, 0 – 9 tháng, 0 – 12 tháng và 0 – 2 tuổi, bao gồm đầy đủ các loại vắc xin quan trọng với phác đồ phù hợp, giúp bảo vệ trẻ toàn diện trong 2 năm đầu đời. Cụ thể:
| TT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số mũi theo phác đồ | Tháng tuổi | |||
| 6 | 9 | 12 | 24 | |||||
| 2 tháng | Tiêu chảy do rotavirus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván, Bại liệt, các bệnh do HIB, viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Sanofi/Pháp | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
| Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | BSK/Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
| 6 tháng | Cúm | Vaxigrip Tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
| 9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
| Thủy Đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
| 12 tháng | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | ||
| Viêm gan A, B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
| 24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
| Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
| Tổng số liều | 11 | 16 | 22 | 29 | ||||
| Giá gói | 14.142.000 | 19.040.400 | 26.702.400 | 30.979.200 | ||||
| Giá gói ưu đãI | 13.434.900 | 17.897.976 | 24.833.232 | 28.810.656 | ||||
| Số tiền ưu đãi | 707.100 | 1.142.424 | 1.869.168 | 2.168.544 | ||||
| TT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số mũi theo phác đồ | Tháng tuổi | |||
| 6 | 9 | 12 | 24 | |||||
| 2 tháng | Tiêu chảy do rotavirus | Rotateq | Mỹ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, các bệnh do HIB, viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Sanofi/Pháp | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
| Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK/Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
| 6 tháng | Cúm | Vaxigrip Tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
| 9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
| Thủy đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
| 12 tháng | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | ||
| Viêm gan A, B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
| 24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
| Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
| Tổng số liều | 12 | 17 | 23 | 30 | ||||
| Giá gói | 14.556.000 | 19.454.400 | 27.116.400 | 31.393.200 | ||||
| Giá gói ưu đãi | 13.828.200 | 18.287.136 | 25.218.252 | 29.195.676 | ||||
| Số tiền ưu đãi | 727.800 | 1.167.264 | 1.898.148 | 2.197.524 | ||||
| TT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số mũi theo phác đồ | Tháng tuổi | |||
| 6 | 9 | 12 | 24 | |||||
| 2 tháng | Tiêu chảy do rotavirus | Rotateq | Mỹ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, các bệnh do HIB, viêm gan B (6 in 1) | Infanrix Hexa | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
| Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK/Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
| 6 tháng | Cúm | Vaxigrip Tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
| 9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
| Thủy đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
| 12 tháng | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | ||
| Viêm gan A, B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
| 24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
| Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
| Tổng số liều | 12 | 17 | 23 | 30 | ||||
| Giá gói | 14.437.200 | 19.335.600 | 26.997.600 | 31.234.800 | ||||
| Giá gói ưu đãi | 13.715.340 | 18.175.464 | 25.107.768 | 29.048.364 | ||||
| Số tiền ưu đãi | 721.860 | 1.160.136 | 1.889.832 | 2.186.436 | ||||
| TT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số mũi theo phác đồ | Tháng tuổi | |||
| 6 | 9 | 12 | 24 | |||||
| 2 tháng | Tiêu chảy do rotavirus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, các bệnh do HIB, viêm gan B (6 in 1) | Infanrix Hexa | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
| Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | Gsk / bỉ | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
| 6 tháng | Cúm | Vaxigrip Tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
| 9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
| Thủy đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
| 12 tháng | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | ||
| Viêm gan A, B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
| 24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
| Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
| Tổng số liều | 9 | 14 | 19 | 29 | ||||
| Giá gói | 14.023.200 | 18.921.600 | 26.583.600 | 30.820.800 | ||||
| Giá gói ưu đãi | 13.322.040 | 17.786.304 | 24.722.748 | 28.663.344 | ||||
| Số tiền ưu đãi | 701.160 | 1.135.296 | 1.860.852 | 2.157.456 | ||||
| TT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số mũi theo phác đồ | Tháng tuổi | |||
| 6 | 9 | 12 | 24 | |||||
| 2 tháng | Tiêu chảy do rotavirus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, các bệnh do HIB, viêm gan B (6 in 1) | Infanrix Hexa | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
| Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK/Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
| 6 tháng | Cúm | Vaxigrip Tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
| 9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
| 12 tháng | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 2 | 1 | 2 | ||
| Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | |||
| Viêm gan A, B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
| 24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
| Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
| Tổng số liều | 11 | 15 | 21 | 29 | ||||
| Giá gói | 14.023.200 | 17.619.600 | 25.281.600 | 30.820.800 | ||||
| Giá gói ưu đãi | 13.322.040 | 16.562.424 | 23.511.888 | 28.663.344 | ||||
| Số tiền ưu đãi | 701.160 | 1.057.176 | 1.769.712 | 2.157.456 | ||||
| TT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số mũi theo phác đồ | Tháng tuổi | |||
| 6 | 9 | 12 | 24 | |||||
| 2 tháng | Tiêu chảy do rotavirus | Rotateq | Mỹ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, các bệnh do HIB, viêm gan B (6 in 1) | Infanrix Hexa | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
| Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK/Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
| 6 tháng | Cúm | Vaxigrip Tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
| 9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
| 12 tháng | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 2 | 1 | 2 | ||
| Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | |||
| Viêm gan A, B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
| 24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
| Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
| Tổng số liều | 12 | 16 | 22 | 30 | ||||
| Giá gói | 14.437.200 | 18.033.600 | 25.695.600 | 31.234.800 | ||||
| Giá gói ưu đãi | 13.715.340 | 16.951.584 | 23.896.908 | 29.048.364 | ||||
| Số tiền ưu đãi | 721.860 | 1.082.016 | 1.798.692 | 2.186.436 | ||||
| TT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số mũi theo phác đồ | Tháng tuổi | |||
| 6 | 9 | 12 | 24 | |||||
| 2 tháng | Tiêu chảy do rotavirus | Rotateq | Mỹ | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
| Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, các bệnh do HIB, viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Sanofi/Pháp | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
| Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK/Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
| 6 tháng | Cúm | Vaxigrip Tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
| 9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
| 12 tháng | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 2 | 1 | 2 | ||
| Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | |||
| Viêm gan A, B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
| 24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
| Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
| Tổng số liều | 12 | 16 | 22 | 30 | ||||
| Giá gói | 14.556.000 | 18.152.400 | 25.814.400 | 31.393.200 | ||||
| Giá gói ưu đãi | 13.828.200 | 17.063.256 | 24.007.392 | 29.195.676 | ||||
| Số tiền ưu đãi | 727.800 | 1.089.144 | 1.807.008 | 2.197.524 | ||||
| TT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số mũi theo phác đồ | Tháng tuổi | |||
| 6 | 9 | 12 | 24 | |||||
| 2 tháng | Tiêu chảy do rotavirus | Rotarix | GSK/Bỉ | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, các bệnh do HIB, viêm gan B (6 in 1) | Hexaxim | Sanofi/Pháp | 4 | 3 | 3 | 3 | 4 | |
| Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Synflorix | GSK/Bỉ | 4 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK/Ý | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |
| 6 tháng | Cúm | Vaxigrip Tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 3 | 1 | 2 | 2 | 3 |
| 9 tháng | Sởi | Mvvac | Polyvac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 | 1 | |
| Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 | 2 | ||
| Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 2 | 1 | 2 | 2 | ||
| 12 tháng | Thủy đậu | Varivax | Mỹ | 2 | 1 | 2 | ||
| Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 | 1 | |||
| Viêm gan A, B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 1 | 2 | |||
| 24 tháng | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | |||
| Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 | ||||
| Tổng số liều | 11 | 15 | 21 | 29 | ||||
| Giá gói | 14.142.000 | 17.738.400 | 25.400.400 | 30.979.200 | ||||
| Giá gói ưu đãi | 13.434.900 | 16.674.096 | 23.622.372 | 28.810.656 | ||||
| Số tiền ưu đãi | 707.100 | 1.064.304 | 1.778.028 | 2.168.544 | ||||
Lưu ý:
Khi bước vào giai đoạn tiền học đường, trẻ tăng cường tiếp xúc xã hội và môi trường học tập, nơi có nguy cơ lây lan dịch bệnh cao. Miễn dịch từ vắc xin tiêm lúc nhỏ giảm dần, không đủ bảo vệ trẻ trước nguy cơ bệnh tật. Việc bổ sung kháng thể qua tiêm chủng giúp duy trì sức đề kháng, ngăn ngừa bệnh, hạn chế biến chứng, bảo vệ sức khỏe cho trẻ và cộng đồng. Điều này tạo nền tảng để trẻ phát triển, học tập, sinh hoạt thuận lợi, và giảm nguy cơ lây bệnh trong trường học.
Tại Việt Nam, sau 6 tuổi, trẻ không còn được hưởng bảo hiểm y tế 100%, nếu chẳng may mắc bệnh sẽ gây tốn kém rất nhiều tiền bạc cho việc chăm sóc y tế và điều trị các bệnh lý nguy hiểm. Trong khi đó, nhiều bệnh truyền nhiễm có chi phí điều trị lên đến hàng trăm triệu đồng, nhiều trường hợp điều trị kéo dài trong nhiều tháng, thậm chí nhiều năm, có thể đẩy chi phí điều trị lên cao gấp nhiều lần, ảnh hưởng sức khỏe của trẻ và công việc, thời gian, tài chính của cha mẹ.
Trong xu hướng hội nhập toàn cầu, nhiều phụ huynh cho con đi du học tại các quốc gia có nền giáo dục tiên tiến. Để đủ điều kiện nhập học, trẻ cần được xác nhận đã tiêm chủng các loại vắc xin theo quy định y tế của quốc gia đó. Dưới đây là danh mục vắc xin cần tiêm đầy đủ, đúng lịch, giúp trẻ có sức khỏe vững vàng, sẵn sàng cho hành trình học tập thú vị nhưng tiềm ẩn nhiều nguy cơ bệnh tật.
| TT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số mũi theo phác đồ | Chọn |
| 1 | Ho gà, bạch hầu, uốn ván, bại liệt | Tetraxim | Sanofi/Pháp | 1 | 1 |
| 2 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Prevenar 13 | Bỉ | 1 | 1 |
| 3 | Phòng bệnh do phế cầu khuẩn | Pneumovax 23 | Mỹ | 2 hoặc 3 | 1 |
| 4 | Cúm | Vaxigrip Tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 2 | 1 |
| 5 | Sốt xuất huyết | Qdenga | Đức | 2 | 2 |
| 6 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 2 |
| 7 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 1 | 1 |
| 8 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK/Ý | 2 | 2 |
| 9 | Thủy đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
| 10 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 1 |
| 11 | Viêm gan A, B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
| 12 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 |
| Typhim Vi | Pháp | 1 | |||
| 13 | Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | 2 |
| Tổng số liều | 19 | ||||
| Giá gói | 21.277.200 | ||||
| Giá gói ưu đãi | 19.787.796 | ||||
| Số tiền ưu đãi | 1.489.404 | ||||
Lưu ý:
Tuổi vị thành niên (10 – 17 tuổi) dễ mắc bệnh truyền nhiễm do môi trường học tập, tính cách hiếu động, tò mò, và nguy cơ lây nhiễm qua quan hệ tình dục. Đây cũng là nhóm thường rơi vào “khoảng trống miễn dịch” do bị lãng quên tiêm vắc xin, trong khi khả năng miễn dịch từ trước đã suy giảm. Trẻ ở lứa tuổi này có nguy cơ cao mắc bệnh và trở thành nguồn lây lan cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, người già và các đối tượng khác, đòi hỏi sự quan tâm đúng mức về tiêm chủng.
Chính vì thế, tiêm vắc xin cho trẻ tuổi thanh thiếu niên là rất quan trọng, cha mẹ hãy chủ động tìm hiểu, cho trẻ tiêm bù những mũi vắc xin đã bỏ quên trước đó, “lấp đầy khoảng trống miễn dịch” và đặt mua ngay cho con trẻ Gói tiêm chủng VNVC cho tuổi vị thành niên với đầy đủ các mũi vắc xin quan trọng trong độ tuổi, cụ thể:
| STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số mũi theo phác đồ | Chọn Gardasil | Chọn Gardasil 9 |
| 1 | Phòng ngừa 4 tuýp HPV gây bệnh ung thư cổ tử cung, ung thư âm hộ, ung thư âm đạo và sùi mào gà | Gardasil | Mỹ | 3 | 3 | |
| 2 | Phòng ngừa 9 tuýp HPV gây bệnh ung thư cổ tử cung, âm hộ, âm đạo, hậu môn, hầu họng, dương vật, mụn cóc sinh dục, các tổn thương tiền ung thư hoặc loạn sản | Gardasil 9 | Mỹ | 3 | 3 | |
| 3 | Sốt xuất huyết | Qdenga | Đức | 2 | 2 | 2 |
| 4 | Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván | Boostrix | Bỉ | 1 | 1 | 1 |
| 5 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Prevenar 13 | Bỉ | 1 | 1 | 1 |
| 6 | Phòng bệnh do phế cầu khuẩn | Pneumovax 23 | Mỹ | 2 hoặc 3 | 1 | 1 |
| 7 | Cúm | Vaxigrip Tetra/ Influvac Tetra | Sanofi (Pháp)/ Abbott (Hà Lan) | 2 | 1 | 1 |
| 8 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 2 | 1 | 1 |
| 9 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 1 | 1 | 1 |
| 10 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK/Ý | 2 | 2 | 2 |
| 11 | Thủy đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 2 | 2 |
| 12 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | MSD/Mỹ | 2 | 2 | 2 |
| 13 | Viêm gan A, B | Twinrix | GSK/Bỉ | 2 | 2 | 2 |
| 14 | Thương hàn | Typhoid Vi | Davac/Việt Nam | 1 | 1 | 1 |
| Typhim Vi | Pháp | 1 | ||||
| 15 | Tả | mOrcvax | Vabiotech/Việt Nam | 2 | ||
| 16 | Uốn ván | Vat | Việt nam | 2 | ||
| Tổng số liều | 20 | 20 | ||||
| Giá gói | 25.729.200 | 29.905.200 | ||||
| Giá gói ưu đãi | 23.928.156 | 27.811.836 | ||||
| Số tiền ưu đãi | 1.801.044 | 2.093.364 | ||||
Lưu ý:
Quan niệm rằng vắc xin chỉ dành cho trẻ em là sai lầm, khiến nhiều người lớn bỏ lỡ cơ hội bảo vệ sức khỏe. Người trưởng thành có thể chưa được tiêm đầy đủ khi nhỏ, hoặc miễn dịch đã suy giảm theo thời gian. Một số vắc xin thế hệ mới với hiệu quả cao cần được tiêm để củng cố kháng thể, ngăn ngừa bệnh tật.
Người cao tuổi và người mắc bệnh mạn tính có hệ miễn dịch yếu, dễ mắc bệnh truyền nhiễm và gặp biến chứng nặng. Người lớn còn là nguồn lây bệnh cho trẻ em và các đối tượng yếu thế. Do đó, cần chủ động tiêm chủng đầy đủ, đúng lịch để bảo vệ bản thân, gia đình và cộng đồng.
Dưới đây là Gói tiêm chủng VNVC cho người lớn khách hàng có thể tham khảo để chọn mua hoặc tự thiết kế cho bản thân gói tiêm phù hợp, loại bỏ những vắc xin đã tiêm gần đây hoặc thêm vào những mũi vắc xin bị bỏ lỡ trước đây:
| STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số mũi theo phác đồ | Số mũi trong gói |
| 1 | Thủy đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
| 2 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | Mỹ | 2 | 2 |
| 3 | Sốt xuất huyết | Qdenga | Đức | 2 | 2 |
| 4 | Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván | Boostrix | Bỉ | 1 | 1 |
| 5 | Uốn ván | Vat | Việt Nam | 2 | 2 |
| 6 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Prevenar 13 | Bỉ | 1 | 1 |
| 7 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 1 | 1 |
| 8 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK/Ý | 2 | 2 |
| 9 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 1 |
| 10 | Cúm | Influvac Tetra | Hà Lan | 1 | 1 |
| Tổng số liều | 15 | ||||
| Giá gói | 17.188.800 | ||||
| Giá gói ưu đãi | 16.157.472 | ||||
| Số tiền ưu đãi | 1.031.328 | ||||
Lưu ý: Tổng giá trị gói vắc xin = Tổng giá trị các mũi tiêm lẻ (hoặc giá ưu đãi nếu có) + Khoảng 10% phí đặt giữ theo yêu cầu*
(*) Phí đặt giữ bao gồm:
Giá gói vắc xin có thể thay đổi tùy thuộc vào chính loại vắc xin, số mũi vắc xin có trong gói. Truy cập tại đây Để tham khảo giá gói vắc xin cho người lớn chính xác.
Phụ nữ mang thai có hệ miễn dịch suy yếu, dễ mắc bệnh với nguy cơ biến chứng nặng, ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe mẹ và thai nhi. Nếu mẹ mắc bệnh, thai kỳ có thể gặp kết quả xấu như sinh non, sảy thai, dị tật bẩm sinh hoặc tử vong.
Để bảo vệ sức khỏe mẹ và thai nhi, phụ nữ cần tiêm vắc xin đầy đủ trước và trong thai kỳ. Việc này giúp mẹ tăng đề kháng, truyền kháng thể cho thai nhi, tạo miễn dịch ngay từ trong bụng mẹ. VNVC cung cấp gói vắc xin dành riêng cho phụ nữ chuẩn bị và đang mang thai để tham khảo.
| STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Số mũi theo phác đồ | Số mũi trong gói |
| 1 | Thủy đậu | Varilrix | GSK/Bỉ | 2 | 2 |
| 2 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR-II | Mỹ | 2 | 2 |
| 3 | Sốt xuất huyết | Qdenga | Đức | 2 | 2 |
| 4 | Bạch hầu – Ho gà – Uốn ván | Boostrix | Bỉ | 1 | 1 |
| 5 | Uốn ván | Vat | Việt Nam | 2 | 2 |
| 6 | Hội chứng nhiễm trùng, viêm màng não, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết, viêm tai giữa do phế cầu | Prevenar 13 | Bỉ | 1 | 1 |
| 7 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm A, C, Y, W | Menactra | Sanofi/Mỹ | 1 | 1 |
| 8 | Viêm màng não do não mô cầu nhóm B | Bexsero | GSK/Ý | 2 | 2 |
| 9 | Viêm não Nhật Bản | Imojev | Sanofi/Thái Lan | 1 | 1 |
| 10 | Cúm | Influvac Tetra | Hà Lan | 1 | 1 |
| Tổng số liều | 15 | ||||
| Giá gói | 17.188.800 | ||||
| Giá gói ưu đãi | 16.157.472 | ||||
| Số tiền ưu đãi | 1.031.328 | ||||
Lưu ý:

Tận hưởng trọn vẹn 5 quyền lợi cao cấp độc quyền khi mua Gói tiêm chủng VNVC.
VNVC với năng lực bảo quản, điều phối, và dự trù vắc xin vượt trội đã trở thành địa chỉ tiêm chủng đáng tin cậy cho hàng chục triệu người dân Việt Nam. Năng lực này giúp VNVC xây dựng uy tín lớn trong lĩnh vực tiêm chủng.
Là đối tác chiến lược của các hãng vắc xin hàng đầu thế giới như GSK, Sanofi, Pfizer,… VNVC có quyền nhập khẩu trực tiếp, cung ứng số lượng lớn vắc xin chính hãng, kể cả loại hiếm. VNVC cam kết đáp ứng nhu cầu vắc xin phòng bệnh ngày càng tăng cao của người dân.

Tất cả vắc xin tại VNVC được nhập khẩu trực tiếp, chính hãng từ các hãng vắc xin uy tín hàng đầu thế giới với đặc quyền đàm phán và đặt mua vắc xin số lượng lớn trong nhiều năm.
VNVC là đơn vị tiêm chủng đầu tiên tại Việt Nam sở hữu hệ thống kho lạnh đạt chuẩn GSP và dây chuyền lạnh hiện đại theo tiêu chuẩn quốc tế, trang bị đầy đủ thiết bị theo dõi, cảnh báo nhiệt độ tự động 24/7, đảm bảo an toàn tuyệt đối.
100% trung tâm VNVC trên toàn quốc có kho vắc xin và hệ thống tủ bảo quản chuyên dụng, duy trì nhiệt độ từ 2 – 8°c theo tiêu chuẩn nhà sản xuất, cam kết bảo đảm chất lượng vắc xin và hiệu quả tiêm chủng cao nhất.
VNVC cũng là hệ thống tiêm chủng đầu tiên và duy nhất tại Việt Nam xây dựng, phát triển và vận hành thành công hệ thống kho bảo quản vắc xin âm sâu với nhiệt độ chạm ngưỡng -40 độ c đến -86 độ c, cho phép VNVC bảo quản những loại vắc xin và sinh phẩm y tế đòi hỏi yêu cầu bảo quản khắt khe ở nhiệt độ cực lạnh.

VNVC sở hữu hệ thống kho lạnh quy mô lớn nhất Việt Nam với công suất lưu trữ, bảo quản đạt chuẩn GSP cùng một lúc hơn 400 triệu liều vắc xin, không lo khan hiếm, luôn chủ động trong điều phối và cấp phát vắc xin trên cả nước, nhất là trong các tình huống dịch bệnh bùng phát.
VNVC hiện sở hữu đội ngũ nhân sự quy mô lớn, chất lượng cao với gần 10.000 bác sĩ, điều dưỡng, nhân viên y tế chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm, giỏi chuyên môn, có đầy đủ chứng chỉ an toàn tiêm chủng, được đào tạo đầy đủ kiến thức, thực hành tiêm chủng an toàn. Các quy trình thao tác trước, trong và sau tiêm được thực hiện và giám sát chặt chẽ bởi hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn cao.
Toàn bộ bác sĩ, nhân viên được đào tạo bài bản về các quy trình, kiến thức xử trí phản ứng sau tiêm chặt chẽ, nhằm đảm bảo an toàn cho khách hàng. Mỗi trung tâm VNVC đều có phòng xử trí phản ứng sau tiêm với đầy đủ trang thiết bị theo tiêu chuẩn của bộ y tế.
Để giảm đau và lo lắng khi tiêm, đội ngũ y tế VNVC được đào tạo kỹ năng chuyên nghiệp và thấu hiểu tâm lý khách hàng. VNVC sử dụng kim lớn để rút vắc xin nhanh chóng vào xi lanh, sau đó thay bằng kim nhỏ để tiêm, giúp giảm tối đa xâm lấn da, mang lại trải nghiệm ít đau hơn cho khách hàng.

100% bác sĩ khám trước tiêm nhằm xác định nhu cầu tiêm chủng, lịch sử chủng ngừa, tiền sử dị ứng, bệnh tật, tình trạng sức khỏe để chỉ định tiêm chủng phù hợp.
Tại VNVC, quy trình tiêm chủng vắc xin được thực hiện chặt chẽ và giám sát thực hiện vô cùng nghiêm ngặt. Trước khi tiêm, tất cả khách hàng được bác sĩ khám sàng lọc nhằm phát hiện bất thường, đảm bảo người tiêm chủng đủ điều kiện sức khỏe để tiến hành tiêm, hạn chế tối đa những phản ứng sau tiêm, đồng thời chỉ định tiêm chủng chính xác, phù hợp với tình trạng sức khoẻ, lịch sử tiêm ngừa và nhu cầu tiêm chủng riêng biệt của mỗi người.
Tại phòng tiêm, trước khi tiến hành thao tác tiêm cho khách hàng, điều dưỡng VNVC sẽ kiểm tra, công bố và hướng dẫn khách hàng cùng đối chiếu thông tin vắc xin, bao gồm: tên vắc xin, tác dụng phòng bệnh, nhà sản xuất, nước sản xuất, ngày sản xuất, hạn sử dụng, tính toàn vẹn của vắc xin (gồm vỏ hộp và lọ/ xilanh chứa vắc xin, dung môi) cũng như liều dùng, đường dùng… so với chỉ định của bác sĩ, điều này giúp khách hàng được tiêm đúng loại vắc xin, tiêm an toàn, an tâm về chất lượng vắc xin và chất lượng tiêm chủng.
Sau khi tiêm chủng, điều dưỡng sẽ mời khách hàng mang vỏ hộp giấy và tờ hướng dẫn sử dụng mang về để lưu giữ và tham khảo các thông tin, xilanh/vỏ lọ phải giữ lại để tiêu huỷ theo quy định. Đồng thời, giữ khách hàng ở lại trung tâm tiêm chủng khoảng 30 phút để kịp thời xử trí trong trường hợp cần thiết. Song, hướng dẫn khách hàng tiếp tục theo dõi phản ứng tiêm chủng trong ít nhất 48 giờ tiếp theo tại nhà.

VNVC luôn kiểm tra, đối chiếu, chứng thực rõ ràng tất cả mọi thông tin liên quan đến vắc xin cùng khách hàng trước khi tiêm nhằm đảm bảo 100% khách hàng được sử dụng đúng loại vắc xin, đúng đường tiêm, đúng liều lượng sử dụng.
VNVC là đơn vị tiêm chủng đầu tiên tại Việt Nam đầu tư cơ sở vật chất khang trang, hiện đại; phòng khám, phòng tiêm sang trọng, khu vực chăm sóc sức khoẻ sau tiêm và phòng xử trí phản ứng sau tiêm riêng biệt, được trang bị đầy đủ thiết bị y tế đạt chuẩn cao cấp theo quy định của bộ y tế; không gian sảnh chờ rộng rãi, sang trọng, phòng chờ trước tiêm và sau tiêm thoáng mát, sang trọng.
Ngoài ra, VNVC còn đầu tư đầy đủ các phòng và khu vực chức năng chuyên biệt nhằm đáp ứng đầy đủ nhu cầu có phát sinh của tất cả khách hàng khi đến tiêm chủng tại trung tâm như phòng cho bé bú riêng tư, phòng thay bỉm/tã với đa dạng chủng loại bỉm/tã cao cấp, đầy đủ kích cỡ, khu vực pha sữa, khu vui chơi dành cho trẻ em rộng thoáng, sinh động, khu vực check-in lưu giữ khoảnh khắc của bé và cả gia đình… và rất nhiều tiện ích miễn phí kèm theo như wifi, nước uống thanh trùng, sạc điện thoại, khăn giấy khô/ướt, miễn phí hoặc hỗ trợ phí giữ xe…

Khu vui chơi cho trẻ em sinh động, rộng rãi, thoải mái cho cả bé và ba mẹ, giải tỏa nỗi sợ tiêm chủng, giúp trẻ hình thành tâm lý thoải mái, tích cực trước và sau khi tiêm chủng.
VNVC cam kết bình ổn giá trên toàn quốc, không tăng giá dù vắc xin khan hiếm. Mức giá được niêm yết công khai và minh bạch tại các trung tâm VNVC, trên website, fanpage và app VNVC. VNVC thường xuyên có ưu đãi cho các vắc xin quan trọng như 6 trong 1, phế cầu, cúm, viêm màng não, viêm não Nhật Bản, cùng các gói vắc xin, giúp khách hàng sử dụng dịch vụ tiêm chủng cao cấp với chi phí tiết kiệm.
Với mục tiêu để tất cả trẻ em và người lớn đều có cơ hội tiêm chủng phòng bệnh đặc biệt, từ nhiều năm nay, VNVC đã miễn phí tiêm vắc xin phòng bệnh lao cho tất cả trẻ em trong độ tuổi tiêm phòng, miễn phí tiêm vắc xin uốn ván cho phụ nữ mang thai ở một số địa phương.
Không chỉ nỗ lực chia sẻ gánh nặng tài chính với khách hàng, VNVC thường xuyên có chính sách tặng quà tri ân cho khách hàng, đặc biệt là các khách hàng thân thiết với những quà tặng vô cùng giá trị như vali cao cấp, balo chống gù cho mọi lứa tuổi, túi bỉm sữa, nón bảo hiểm, áo mưa, túi giữ nhiệt…

VNVC trao tặng hàng triệu món quà mỗi tháng cho khách hàng đến ghé thăm và tiêm chủng VNVC trên toàn quốc nhân các dịp đặc biệt, các ngày lễ kỷ niệm trên toàn quốc.
Từ trung tâm tiêm chủng đầu tiên ra đời vào tháng 6 năm 2017, VNVC đã mở rộng hàng trăm trung tâm trên toàn quốc, phục vụ nhu cầu tiêm chủng của hàng chục triệu người dân, từ thành thị đến vùng sâu, vùng xa. VNVC mang đến cơ hội tiêm chủng bình đẳng, vắc xin chất lượng cao, bảo quản chuẩn quốc tế, quy trình an toàn, giá hợp lý và dịch vụ chuyên nghiệp, giúp tiết kiệm thời gian, chi phí cho khách hàng.

VNVC liên tục nâng cao số lượng trung tâm tiêm chủng cao cấp trên toàn quốc, nỗ lực “vươn tới” những vùng “lõm” về tỷ lệ bao phủ vắc xin trên toàn quốc, những vùng sâu vùng xa còn hạn chế về điều kiện tiếp cận vắc xin đầy đủ, chất lượng cao.
Để đăng ký Gói tiêm chủng VNVC, khách hàng có thể thực hiện 1 trong 3 cách sau:
Khách hàng vui lòng gọi điện đến số hotline 028.7102.6595 để được đội ngũ nhân viên tư vấn hỗ trợ đặt giữ vắc xin và tư vấn những thông tin cần thiết.
Khách hàng có thể đăng ký mua gói vắc xin trực tiếp tại quầy tiếp tân của các trung tâm tiêm chủng VNVC trên toàn quốc.
Tra cứu địa chỉ trung tâm VNVC gần nhất cùng thời gian làm việc chi tiết tại đây
(*) Lưu ý: Ở bước này, khách hàng có thể đăng ký tiêm cho nhiều người bằng cách bấm “Thêm người tiêm mới”

App VNVC là ứng dụng công nghệ khá toàn diện, giao diện thân thiện, dễ làm quen và thao tác, cung cấp nhiều tiện ích cho người sử dụng như lưu trữ, tra cứu lịch sử tiêm chủng, đề xuất vắc xin theo độ tuổi, cập nhật ưu đãi và thông tin dịch tễ quốc gia, tiện ích nhật ký hành trình tiêm chủng…
VNVC tiên phong triển khai giải pháp tài chính thông minh với chính sách trả góp gói vắc xin hoặc thanh toán bằng thẻ tín dụng, lãi suất do VNVC chi trả. Thủ tục trả góp đơn giản, nhanh chóng và tiện lợi. Chương trình này giúp hàng triệu trẻ em tiêm chủng đúng lịch và tạo cơ hội cho người lao động, học sinh, sinh viên, người cao tuổi, cán bộ hưu trí tiêm đầy đủ vắc xin, thanh toán sau khi tiêm.
Ngoài ra, Hệ thống Tiêm chủng vnvc cũng đã triển khai hình thức thanh toán mới với nhiều tiện ích tối ưu và tiết kiệm hơn, hỗ trợ khách hàng chia nhỏ việc thanh toán gói vắc xin trong nhiều lần, giúp khách hàng giảm tải gánh nặng tài chính, có cơ hội được tiêm chủng vắc xin đầy đủ, đúng lịch và tiết kiệm.

Tại VNVC, khách hàng có thể mua gói vắc xin theo hình thức “tiêm vắc xin trước, trả tiền sau” hoặc chia nhỏ chi phí thanh toán gói vắc xin trong nhiều lần, giúp người dân “gạt bỏ” gánh nặng về tài chính, được tiêm chủng vắc xin đầy đủ, đúng lịch, góp phần nâng cao tỷ lệ tiêm chủng, bảo vệ sức khỏe, cải thiện chất lượng cuộc sống.
Tiêm chủng vắc xin là yếu tố quan trọng trong việc bảo vệ sức khỏe cộng đồng. Để giúp khách hàng tiêm đầy đủ và đúng lịch, VNVC tiên phong cung cấp giải pháp tiêm chủng thông minh – Gói tiêm chủng VNVC. Các gói này bao gồm các vắc xin cơ bản và hỗ trợ thiết kế các gói vắc xin cá nhân hóa, linh hoạt phù hợp với từng độ tuổi. VNVC cam kết cung cấp đầy đủ vắc xin, kể cả vắc xin thế hệ mới, không thiếu hụt, không tăng giá, miễn phí khám và nhắc lịch tiêm.